自长 zì zhǎng

Từ hán việt: 【tự trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự trưởng). Ý nghĩa là: tự sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自长 khi là Động từ

tự sinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自长

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 自从 zìcóng 上次 shàngcì 见到 jiàndào 以来 yǐlái yòu 长胖 zhǎngpàng le

    - Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.

  • - de 兵器 bīngqì shì 伸缩自如 shēnsuōzìrú de 长绒 zhǎngróng biān

    - Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng

    - Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - yǒu le 成绩 chéngjì yào 防止 fángzhǐ 滋长 zīzhǎng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de 情绪 qíngxù

    - đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.

  • - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • - 自豪 zìháo 地说 dìshuō 自己 zìjǐ shì 班长 bānzhǎng

    - Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.

  • - 开会时间 kāihuìshíjiān jiāng yóu 班长 bānzhǎng 自行决定 zìxíngjuédìng

    - Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.

  • - 李校长 lǐxiàozhǎng 亲自 qīnzì 拟稿 nǐgǎo 呈报 chéngbào 上级 shàngjí

    - hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.

  • - 自卑 zìbēi shì 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng zhōng de 一部分 yībùfen

    - Tự ti là một phần của sự trưởng thành.

  • - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • - 山莓 shānméi zài 森林 sēnlín zhōng 自然 zìrán 生长 shēngzhǎng

    - Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.

  • - 登上 dēngshàng 雄伟 xióngwěi 壮丽 zhuànglì de 长城 chángchéng 一种 yīzhǒng 自豪感 zìháogǎn 油然而生 yóuránérshēng

    - Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 长处 chángchù 短处 duǎnchù yào 学会 xuéhuì 取长补短 qǔchángbǔduǎn 扬长避短 yángchángbìduǎn

    - Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.

  • - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • - 我们 wǒmen de 薪金 xīnjīn 每年 měinián huì 自动 zìdòng 增长 zēngzhǎng

    - Tiền lương của chúng tôi sẽ tăng tự động hàng năm.

  • - 学生 xuésheng men 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 特长 tècháng

    - Các học sinh đã thể hiện tài năng của mình.

  • - hěn 擅长 shàncháng 发挥 fāhuī 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy rất giỏi phát huy thế mạnh của mình.

  • - 连长 liánzhǎng 舍不得 shěbùdé 自己 zìjǐ de 部队 bùduì cái 休养 xiūyǎng 几天 jǐtiān jiù 赶回去 gǎnhuíqu le

    - đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自长

Hình ảnh minh họa cho từ 自长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao