lìn

Từ hán việt: 【lận.lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lận.lân). Ý nghĩa là: phốt-phin (hợp chất hữu cơ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phốt-phin (hợp chất hữu cơ)

由磷化氢衍生的一类有机化合物它类似胺,但碱性更弱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膦

Hình ảnh minh họa cho từ 膦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+12 nét)
    • Pinyin: Lìn
    • Âm hán việt: Lân , Lận
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFDQ (月火木手)
    • Bảng mã:U+81A6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp