còu

Từ hán việt: 【thấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu). Ý nghĩa là: thấu lí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thấu lí

见〖腠理〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腠

Hình ảnh minh họa cho từ 腠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノフ一一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQKK (月手大大)
    • Bảng mã:U+8160
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp