féi

Từ hán việt: 【phì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phì). Ý nghĩa là: bắp chân; bắp chuối, ốm; bệnh; khô héo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bắp chân; bắp chuối

腿肚子

ốm; bệnh; khô héo

病;枯萎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腓

Hình ảnh minh họa cho từ 腓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BLMY (月中一卜)
    • Bảng mã:U+8153
    • Tần suất sử dụng:Trung bình