pián

Từ hán việt: 【biền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biền). Ý nghĩa là: chai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chai

胼胝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胼

Hình ảnh minh họa cho từ 胼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Pián
    • Âm hán việt: Biền
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTT (月廿廿)
    • Bảng mã:U+80FC
    • Tần suất sử dụng:Thấp