dān

Từ hán việt: 【đam.tham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đam.tham). Ý nghĩa là: Đam (dùng làm tên người, Lão Đam, tức Lão Tử, nhà triết học cổ đại.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Đam (dùng làm tên người, Lão Đam, tức Lão Tử, nhà triết học cổ đại.)

用于人名,老聃,古代哲学家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聃

Hình ảnh minh họa cho từ 聃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Tham , Đam
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJGB (尸十土月)
    • Bảng mã:U+8043
    • Tần suất sử dụng:Thấp