• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
  • Pinyin: Dān
  • Âm hán việt: Tham Đam
  • Nét bút:一丨丨一一一丨フ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰耳冉
  • Thương hiệt:SJGB (尸十土月)
  • Bảng mã:U+8043
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 聃

  • Cách viết khác

    𣅧 𦕐 𨈜 𨈭 𨉄

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 聃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tham, đam). Bộ Nhĩ (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Mê đắm, trầm mê, Có vành tai to và thõng xuống, Tên tự của Lão Tử Lí Nhĩ . Chi tiết hơn...

Đam

Từ điển phổ thông

  • mê mải, đắm đuối

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ đam .
  • Lão Ðam tức Lão Tử .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mê đắm, trầm mê

- “Phương kì đam vu sắc dã, bính thân nật, tuyệt giao du” , (Dương Chu ) Khi ông ta mê đắm vào nữ sắc rồi thì đuổi hết những người thân gần, đoạn tuyệt với bạn bè.

Trích: Liệt Tử

Tính từ
* Có vành tai to và thõng xuống

- “Đam nhĩ chúc kiên” (Bổ thiền nguyệt la hán tán ) Tai có vành to thõng tới vai.

Trích: Tô Thức

Danh từ
* Tên tự của Lão Tử Lí Nhĩ