Đọc nhanh: 缝穷 (phùng cùng). Ý nghĩa là: may thuê (chỉ những người phụ nữ nghèo may thuê kiếm sống).
Ý nghĩa của 缝穷 khi là Động từ
✪ may thuê (chỉ những người phụ nữ nghèo may thuê kiếm sống)
旧时指贫苦妇女以代人缝补衣服谋生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝穷
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 贫穷 的 人们
- những người cùng khổ
- 这个 地方 很 贫穷
- Nơi này rất nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缝穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缝穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穷›
缝›