gōu

Từ hán việt: 【câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu). Ý nghĩa là: dây đeo kiếm, họ Câu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây đeo kiếm

刀剑等柄上所缠的绳

họ Câu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缑

Hình ảnh minh họa cho từ 缑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMONK (女一人弓大)
    • Bảng mã:U+7F11
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp