biàn

Từ hán việt: 【biền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biền). Ý nghĩa là: dải rơm (để kết, đan mũ rơm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dải rơm (để kết, đan mũ rơm)

见〖草帽缏〗用麦杆一类东西编成的做草帽、提篮等用的扁平带子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缏

Hình ảnh minh họa cho từ 缏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biền
    • Nét bút:フフ一ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOMK (女一人一大)
    • Bảng mã:U+7F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp