Từ hán việt: 【phất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phất). Ý nghĩa là: dây thừng to. Ví dụ : - cầm thừng khi đưa đám tang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây thừng to

大绳,特指牵引灵柩的大绳

Ví dụ:
  • - zhí

    - cầm thừng khi đưa đám tang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhí

    - cầm thừng khi đưa đám tang.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绋

Hình ảnh minh họa cho từ 绋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phất
    • Nét bút:フフ一フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMLLN (女一中中弓)
    • Bảng mã:U+7ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp