Đọc nhanh: 纵享 (tung hưởng). Ý nghĩa là: thưởng thức, Thưởng thưc.
Ý nghĩa của 纵享 khi là Động từ
✪ thưởng thức
to enjoy
✪ Thưởng thưc
to indulge in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵享
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 恣情 享乐
- vui chơi thả cửa
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 纵酒 放 达
- uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 四路纵队
- bốn cánh quân
- 安享天年
- an hưởng tuổi thọ.
- 知己 能 分享 秘密
- Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵享
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵享 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
纵›