Đọc nhanh: 紫檀 (tử đàn). Ý nghĩa là: cây tử đàn; cây trắc, gỗ tử đàn.
Ý nghĩa của 紫檀 khi là Danh từ
✪ cây tử đàn; cây trắc
常绿乔木,羽状复叶,小叶卵形,花黄色,结荚果木材坚硬,带红色,可以做贵重的家具或美术品
✪ gỗ tử đàn
这种植物的木材
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫檀
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 那 朵花 是 淡紫色 的
- Bông hoa đó có màu tím nhạt.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 紫癜
- hắc lào
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 紫 赯脸
- tím mặt
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 他 姓 檀
- Anh ấy họ Đàn.
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紫檀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫檀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm檀›
紫›