xiān

Từ hán việt: 【tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên). Ý nghĩa là: lúa tiên (giống lúa có thân cao, mềm yếu, lá xanh vàng, hạt thưa, dài và nhỏ), cơm chung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lúa tiên (giống lúa có thân cao, mềm yếu, lá xanh vàng, hạt thưa, dài và nhỏ)

籼稻

cơm chung

common rice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 籼

Hình ảnh minh họa cho từ 籼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 籼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDU (火木山)
    • Bảng mã:U+7C7C
    • Tần suất sử dụng:Thấp