shì

Từ hán việt: 【thệ.phệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thệ.phệ). Ý nghĩa là: bói (bằng cỏ thi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bói (bằng cỏ thi)

古时用蓍草占卜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筮

Hình ảnh minh họa cho từ 筮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Phệ , Thệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMOO (竹一人人)
    • Bảng mã:U+7B6E
    • Tần suất sử dụng:Thấp