jiǎn

Từ hán việt: 【kiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiển). Ý nghĩa là: máng trúc; ống tre dẫn nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

máng trúc; ống tre dẫn nước

引水的长竹管,安在檐下或田间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笕

Hình ảnh minh họa cho từ 笕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiển
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HBHU (竹月竹山)
    • Bảng mã:U+7B15
    • Tần suất sử dụng:Thấp