yáo

Từ hán việt: 【diêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diêu). Ý nghĩa là: dao; như "chuyên dao (lò gạch); mai dao (lò gạch)" diêu; như "diêu động (ăn lông ở lỗ); mai diêu (mỏ than lộ thiên)" riêu; như "canh riêu; riêu cua" Tục dùng như chữ diêu ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dao; như "chuyên dao (lò gạch); mai dao (lò gạch)" diêu; như "diêu động (ăn lông ở lỗ); mai diêu (mỏ than lộ thiên)" riêu; như "canh riêu; riêu cua" Tục dùng như chữ diêu 窯.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窰

Hình ảnh minh họa cho từ 窰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ