Từ hán việt: 【cũ.lũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cũ.lũ). Ý nghĩa là: nghèo khổ; nghèo nàn; lam lũ; cơ cực; nghèo túng; thiếu thốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nghèo khổ; nghèo nàn; lam lũ; cơ cực; nghèo túng; thiếu thốn

贫穷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窭

Hình ảnh minh họa cho từ 窭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Lóu
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCFDV (十金火木女)
    • Bảng mã:U+7AAD
    • Tần suất sử dụng:Thấp