yǎo

Từ hán việt: 【yểu.diểu.liểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yểu.diểu.liểu). Ý nghĩa là: sâu xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sâu xa

形容深远

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窅

Hình ảnh minh họa cho từ 窅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǎo
    • Âm hán việt: Diểu , Liểu , Yểu
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCBU (十金月山)
    • Bảng mã:U+7A85
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp