tuí

Từ hán việt: 【đồi.đôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồi.đôi). Ý nghĩa là: đồi; như "đồi bại; đồi truỵ; suy đồi" Cũng như chữ đồi ., sụt lở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đồi; như "đồi bại; đồi truỵ; suy đồi" Cũng như chữ đồi 頹.

sụt lở

坍塌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穨

Hình ảnh minh họa cho từ 穨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ