zhī

Từ hán việt: 【chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi). Ý nghĩa là: kính trọng (ly).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kính trọng (ly)

respectful (ly)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 人们 rénmen 信奉 xìnfèng 这位 zhèwèi 神祗 shénzhī

    - Mọi người tôn thờ vị thần này.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祗

Hình ảnh minh họa cho từ 祗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丨丶ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFHPM (戈火竹心一)
    • Bảng mã:U+7957
    • Tần suất sử dụng:Trung bình