bèi

Từ hán việt: 【bội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội). Ý nghĩa là: Bắc Bội (địa danh, ở Tứ Xuyên Trung quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Bắc Bội (địa danh, ở Tứ Xuyên Trung quốc)

北碚,地名,在四川

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碚

Hình ảnh minh họa cho từ 碚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYTR (一口卜廿口)
    • Bảng mã:U+789A
    • Tần suất sử dụng:Thấp