chì

Từ hán việt: 【xiết.khiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xiết.khiết). Ý nghĩa là: co giật; động kinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

co giật; động kinh

瘛疭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘛

Hình ảnh minh họa cho từ 瘛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
    • Pinyin: Chì , Qì
    • Âm hán việt: Khiết , Xiết
    • Nét bút:丶一ノ丶一一一一丨フノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQHP (大手竹心)
    • Bảng mã:U+761B
    • Tần suất sử dụng:Thấp