Từ hán việt: 【dũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũ). Ý nghĩa là: chết đói chết rét trong tù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chết đói chết rét trong tù

瘐毙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘐

Hình ảnh minh họa cho từ 瘐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHXO (大竹重人)
    • Bảng mã:U+7610
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp