Đọc nhanh: 电学 (điện học). Ý nghĩa là: kỹ thuật điện, điện học.
Ý nghĩa của 电学 khi là Danh từ
✪ kỹ thuật điện
electrical engineering
✪ điện học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电学
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 接 电线
- nối dây điện.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 学校 普及 电脑知识
- Trường học phổ cập kiến thức về máy tính.
- 我刚 和 瓦 胡 州立大学 通过 电话
- Tôi vừa nói chuyện với Đại học Bang Oahu.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
电›