zhū

Từ hán việt: 【trư.chư.rư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trư.chư.rư). Ý nghĩa là: tích tụ (nước), vũng nước; vũng nước đọng. Ví dụ : - ngưng tụ; tích tụ. - tích tụ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tích tụ (nước)

(水) 积聚

Ví dụ:
  • - tíng zhū

    - ngưng tụ; tích tụ

  • - 潴积 zhūjī

    - tích tụ

vũng nước; vũng nước đọng

水积聚的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 尿潴留 niàozhūliú

    - bệnh bí tiểu

  • - 目的 mùdì 探讨 tàntǎo 治疗 zhìliáo 产后 chǎnhòu 尿潴留 niàozhūliú de 方法 fāngfǎ

    - Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.

  • - 发生 fāshēng 排尿 páiniào 困难 kùnnán huò 急性 jíxìng 尿潴留 niàozhūliú

    - Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.

  • - 潴积 zhūjī

    - tích tụ

  • - tíng zhū

    - ngưng tụ; tích tụ

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潴

Hình ảnh minh họa cho từ 潴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chư , , Trư
    • Nét bút:丶丶一ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKHA (水大竹日)
    • Bảng mã:U+6F74
    • Tần suất sử dụng:Thấp