cuǐ

Từ hán việt: 【tồi.thôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồi.thôi). Ý nghĩa là: sâu; nước sâu, rơi lệ; rơi nước mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sâu; nước sâu

水深的样子

rơi lệ; rơi nước mắt

流泪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漼

Hình ảnh minh họa cho từ 漼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuǐ
    • Âm hán việt: Thôi , Tồi
    • Nét bút:丶丶一丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EUOG (水山人土)
    • Bảng mã:U+6F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp