溶栓 róng shuān

Từ hán việt: 【dong xuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溶栓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dong xuyên). Ý nghĩa là: tiêu huyết khối (y học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溶栓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溶栓 khi là Danh từ

tiêu huyết khối (y học)

thrombolysis (med.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溶栓

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 硫酸铜 liúsuāntóng 溶液 róngyè shì 什么 shénme 颜色 yánsè

    - 溶液 Copper sulphate có màu gì?

  • - 这里 zhèlǐ 有瓶 yǒupíng 硫酸亚铁 liúsuānyàtiě 溶液 róngyè

    - Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.

  • - qǐng shuān 插进去 chājìnqù

    - Vui lòng cắm cái chốt vào.

  • - 溶溶 róngróng de 江水 jiāngshuǐ

    - sông nước mênh mông.

  • - ān 易溶 yìróng 于水 yúshuǐ

    - Amoniac dễ hòa tan trong nước.

  • - 搬弄 bānnòng 枪栓 qiāngshuān

    - lên quy-lát

  • - qǐng 确保 quèbǎo 枪栓 qiāngshuān 锁定 suǒdìng

    - Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.

  • - 他用 tāyòng shuān 门锁 ménsuǒ shàng le

    - Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.

  • - 热咖啡 rèkāfēi néng táng 溶化 rónghuà le

    - Cà phê nóng có thể làm tan đường.

  • - 也许 yěxǔ 溶血 róngxuè 只是 zhǐshì 抽血 chōuxuè shí de 失误 shīwù

    - Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.

  • - 一个 yígè 战士 zhànshì 正在 zhèngzài 那里 nàlǐ 摆弄 bǎinòng 枪栓 qiāngshuān

    - một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó

  • - 瓶栓坏 píngshuānhuài le

    - Nắp chai đã hỏng.

  • - 房子 fángzi de 拐角 guǎijiǎo 有个 yǒugè 消火栓 xiāohuǒshuān

    - góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.

  • - 饱和溶液 bǎohéróngyè

    - dung dịch bão hoà.

  • - 打开 dǎkāi le 瓶子 píngzi de píng shuān

    - Anh ấy đã mở nắp chai.

  • - 当量 dāngliàng 溶液 róngyè

    - dung dịch

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - 胶囊 jiāonáng 充满 chōngmǎn le 可溶 kěróng de xiǎo 颗粒 kēlì

    - Trong viên nang đầy những hạt nhỏ có thể tan chảy.

  • - 枪栓 qiāngshuān 卡住 kǎzhù le 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溶栓

Hình ảnh minh họa cho từ 溶栓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溶栓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuān
    • Âm hán việt: Thuyên , Xuyên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMG (木人一土)
    • Bảng mã:U+6813
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJCR (水十金口)
    • Bảng mã:U+6EB6
    • Tần suất sử dụng:Cao