Đọc nhanh: 湖广 (hồ quảng). Ý nghĩa là: Hồ Quảng (Hồ Bắc, Hồ Nam, tên tỉnh thời Minh ở Trung Quốc, Hồ Quảng thời Nguyên bao gồm cả Quảng Đông, Quảng Tây, đến thời Minh tách hai tỉnh Quảng Đông, Quảng Tây ra, nhưng vẫn giữ tên cũ.).
✪ Hồ Quảng (Hồ Bắc, Hồ Nam, tên tỉnh thời Minh ở Trung Quốc, Hồ Quảng thời Nguyên bao gồm cả Quảng Đông, Quảng Tây, đến thời Minh tách hai tỉnh Quảng Đông, Quảng Tây ra, nhưng vẫn giữ tên cũ.)
指湖北、湖南,原是明代省名元代 的湖广包括两广在内,明代把两广划出,但仍用旧名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖广
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 广衍 沃野
- đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 美丽 湖南 称 之 湘
- Hồ Nam xinh đẹp được gọi là Tương.
- 湖泊 非常广阔
- Hồ nước rất rộng lớn.
- 这个 湖泊 的 面积 非常 广大
- Diện tích của hồ này rất lớn.
- 湖广 的 文化 很 独特
- Văn hóa của Hồ Quảng rất độc đáo.
- 昔日 湖广 多么 繁华
- Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.
- 你 的 废话 怎么 比 湖南卫视 的 广告 还 多 啊
- Sao bạn nói mấy lời vô nghĩa còn nhiều hơn đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam thế?
- 我们 住 在 临湖 的 房间
- Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湖广
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湖广 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
湖›