湖广 húguǎng

Từ hán việt: 【hồ quảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "湖广" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (hồ quảng). Ý nghĩa là: Hồ Quảng (Hồ Bắc, Hồ Nam, tên tỉnh thời Minh ở Trung Quốc, Hồ Quảng thời Nguyên bao gồm cả Quảng Đông, Quảng Tây, đến thời Minh tách hai tỉnh Quảng Đông, Quảng Tây ra, nhưng vẫn giữ tên cũ.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 湖广 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hồ Quảng (Hồ Bắc, Hồ Nam, tên tỉnh thời Minh ở Trung Quốc, Hồ Quảng thời Nguyên bao gồm cả Quảng Đông, Quảng Tây, đến thời Minh tách hai tỉnh Quảng Đông, Quảng Tây ra, nhưng vẫn giữ tên cũ.)

指湖北、湖南,原是明代省名元代 的湖广包括两广在内,明代把两广划出,但仍用旧名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖广

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 很广 hěnguǎng

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • - 那片 nàpiàn 湖泊 húpō 变成 biànchéng le 死水 sǐshuǐ ya

    - Hồ nước đó đã trở thành nước tù.

  • - 广告 guǎnggào 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo sản phẩm.

  • - 广告 guǎnggào 服务 fúwù

    - Dịch vụ quảng cáo.

  • - 平川 píngchuān 广野 guǎngyě

    - đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.

  • - 广衍 guǎngyǎn 沃野 wòyě

    - đồng bằng rộng lớn phì nhiêu

  • - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • - 明天 míngtiān 启程 qǐchéng 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.

  • - 湖中 húzhōng 水藻 shuǐzǎo 滋蔓 zīmàn

    - rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.

  • - 美丽 měilì 湖南 húnán chēng zhī xiāng

    - Hồ Nam xinh đẹp được gọi là Tương.

  • - 湖泊 húpō 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Hồ nước rất rộng lớn.

  • - 这个 zhègè 湖泊 húpō de 面积 miànjī 非常 fēicháng 广大 guǎngdà

    - Diện tích của hồ này rất lớn.

  • - 湖广 húguǎng de 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa của Hồ Quảng rất độc đáo.

  • - 昔日 xīrì 湖广 húguǎng 多么 duōme 繁华 fánhuá

    - Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.

  • - de 废话 fèihuà 怎么 zěnme 湖南卫视 húnánwèishì de 广告 guǎnggào hái duō a

    - Sao bạn nói mấy lời vô nghĩa còn nhiều hơn đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam thế?

  • - 我们 wǒmen zhù zài 临湖 línhú de 房间 fángjiān

    - Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湖广

Hình ảnh minh họa cho từ 湖广

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湖广 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJRB (水十口月)
    • Bảng mã:U+6E56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao