měi

Từ hán việt: 【miễn.mỗi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miễn.mỗi). Ý nghĩa là: ô nhiễm; nhiễm bẩn, nhờ vả; nhờ cậy; nhờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ô nhiễm; nhiễm bẩn

污染

nhờ vả; nhờ cậy; nhờ

请托

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浼

Hình ảnh minh họa cho từ 浼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: Miễn , Mỗi
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENAU (水弓日山)
    • Bảng mã:U+6D7C
    • Tần suất sử dụng:Thấp