Từ hán việt: 【lô.lư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lô.lư). Ý nghĩa là: Lô Thuỷ (một đoạn của sông Kim Sa, nằm trên ranh giới giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Vân Nam, Trung Quốc), Lô Thuỷ (nay gọi là Nộ Giang).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Lô Thuỷ (một đoạn của sông Kim Sa, nằm trên ranh giới giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Vân Nam, Trung Quốc)

泸水,就是今金 沙江在四川宜宾以上、云南四川交界处的一段

Lô Thuỷ (nay gọi là Nộ Giang)

泸水,就是今怒江

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泸

Hình ảnh minh họa cho từ 泸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶一丨一フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYS (水卜尸)
    • Bảng mã:U+6CF8
    • Tần suất sử dụng:Thấp