wéi

Từ hán việt: 【duy.vy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy.vy). Ý nghĩa là: tên sông, thuộc Hồ Nam, Trung Quốc., vơi; như "vơi đi; chơi vơi" vợi; như "xa vợi" vời; như "xa vời" vờ; như "vật vờ".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tên sông, thuộc Hồ Nam, Trung Quốc.

水名,在中国湖南省

vơi; như "vơi đi; chơi vơi" vợi; như "xa vợi" vời; như "xa vời" vờ; như "vật vờ"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沩

Hình ảnh minh họa cho từ 沩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī , Wéi
    • Âm hán việt: Duy , Vy
    • Nét bút:丶丶一丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIKS (水戈大尸)
    • Bảng mã:U+6CA9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp