fēng

Từ hán việt: 【phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong). Ý nghĩa là: Phong Thuỷ (tên sông, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc); phong thuỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Phong Thuỷ (tên sông, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc); phong thuỷ

沣水,水名,在陕西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沣

Hình ảnh minh họa cho từ 沣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶丶一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQJ (水手十)
    • Bảng mã:U+6CA3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình