chuān

Từ hán việt: 【xuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuyên). Ý nghĩa là: tritium; tri-ti-um; kí hiệu: T (đồng vị phóng xạ của Hydro, có khối lượng gấp ba lần Hydro bình thường).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tritium; tri-ti-um; kí hiệu: T (đồng vị phóng xạ của Hydro, có khối lượng gấp ba lần Hydro bình thường)

氢的同位素之一,符号T (tritium) ,有放射性,半衰期为12.46年原子核有一个质子、两个中子应用于热核反应旧称超重 氢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氚

Hình ảnh minh họa cho từ 氚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khí 气 (+3 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên
    • Nét bút:ノ一一フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONLLL (人弓中中中)
    • Bảng mã:U+6C1A
    • Tần suất sử dụng:Thấp