sān

Từ hán việt: 【tam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam). Ý nghĩa là: vừa dài vừa mảnh (tóc tai, cành cây).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vừa dài vừa mảnh (tóc tai, cành cây)

毵毵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毵

Hình ảnh minh họa cho từ 毵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+8 nét)
    • Pinyin: Sān
    • Âm hán việt: Tam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XIHHQ (重戈竹竹手)
    • Bảng mã:U+6BF5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp