hān

Từ hán việt: 【liễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễm). Ý nghĩa là: khao khát, cho.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khao khát

to desire

cho

to give

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歛

Hình ảnh minh họa cho từ 歛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+13 nét)
    • Pinyin: Hān , Liǎn , Liàn
    • Âm hán việt: Liễm
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OONO (人人弓人)
    • Bảng mã:U+6B5B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp