chū

Từ hán việt: 【sư.xư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sư.xư). Ý nghĩa là: cây thầu dầu; cây thanh thất; cây thiên đường (tree of heaven).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây thầu dầu; cây thanh thất; cây thiên đường (tree of heaven)

臭椿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 樗

Hình ảnh minh họa cho từ 樗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Chū , Shū
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMBS (木一月尸)
    • Bảng mã:U+6A17
    • Tần suất sử dụng:Thấp