Từ hán việt: 【khổ.hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ.hộ). Ý nghĩa là: khô; xốp; không chắc chắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khô; xốp; không chắc chắn

粗劣; 不坚固; 不精致

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楛

Hình ảnh minh họa cho từ 楛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Hù , Kǔ
    • Âm hán việt: Hộ , Khổ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTJR (木廿十口)
    • Bảng mã:U+695B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp