jiàn

Từ hán việt: 【kiển.kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiển.kiện). Ý nghĩa là: then; cái đóng chốt cửa, vật liệu hàn khẩu (chỗ đê vỡ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

then; cái đóng chốt cửa

插门的木棍子

vật liệu hàn khẩu (chỗ đê vỡ)

堵塞河堤决口所用的竹木土石等材料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楗

Hình ảnh minh họa cho từ 楗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiển , Kiện
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNKQ (木弓大手)
    • Bảng mã:U+6957
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp