棕翅𫛭鹰 zōng chì kuáng yīng

Từ hán việt: 【tông sí ưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "棕翅𫛭鹰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 𫛭

Đọc nhanh: 𫛭 (tông sí ưng). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim ó cánh xù (Butastur liventer).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 棕翅𫛭鹰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 棕翅𫛭鹰 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) chim ó cánh xù (Butastur liventer)

(bird species of China) rufous-winged buzzard (Butastur liventer)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕翅𫛭鹰

  • - 展翅高飞 zhǎnchìgāofēi

    - giương cánh bay cao

  • - 海鸥 hǎiōu zhe 翅膀 chìbǎng 直冲 zhíchōng 海空 hǎikōng

    - Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.

  • - kàn 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 翅脉 chìmài 很小 hěnxiǎo

    - Gân cánh của côn trùng rất nhỏ.

  • - zhè 棕刷 zōngshuā zi hěn 耐用 nàiyòng

    - Cái chổi cọ này rất bền.

  • - 比喻 bǐyù chéng 一只 yīzhī yīng

    - Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.

  • - 鱼翅 yúchì hěn guì

    - Vây cá mập rất đắt.

  • - 祖国 zǔguó de 银鹰 yínyīng zài 天空 tiānkōng 翱翔 áoxiáng

    - máy bay chiến đấu của tổ quốc đang bay lượn trên bầu trời.

  • - 雄鹰 xióngyīng zài 开阔 kāikuò de 天空 tiānkōng zhōng 翱翔 áoxiáng

    - Chim ưng bay lượn trên bầu trời bao la.

  • - yīng zài 空中 kōngzhōng 回翔 huíxiáng

    - chim ưng bay liệng trên không

  • - 老鹰 lǎoyīng zài 空中 kōngzhōng xiáng

    - Đại bàng bay lượn trên không trung.

  • - niǎo de 翅膀 chìbǎng 帮助 bāngzhù 飞翔 fēixiáng

    - Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - 鹰瞵鹗视 yīnglínèshì

    - nhìn trừng trừng như cú vọ.

  • - 锋利 fēnglì de 利爪 lìzhuǎ yīng

    - Móng vuốt chim ưng sắc bén.

  • - 鸡翅 jīchì 鸡蛋 jīdàn dōu hěn 好吃 hǎochī

    - Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.

  • - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • - 老鹰 lǎoyīng de huì hěn 锋利 fēnglì

    - Mỏ của đại bàng rất sắc bén.

  • - 小孩子 xiǎoháizi yǒu 一双 yīshuāng 棕色 zōngsè de 眸子 móuzi

    - Em bé có một đôi mắt màu nâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棕翅𫛭鹰

Hình ảnh minh họa cho từ 棕翅𫛭鹰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕翅𫛭鹰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tông
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJMF (木十一火)
    • Bảng mã:U+68D5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+4 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JESMM (十水尸一一)
    • Bảng mã:U+7FC5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+13 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Ưng
    • Nét bút:丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOGM (戈人土一)
    • Bảng mã:U+9E70
    • Tần suất sử dụng:Cao