po

Từ hán việt: 【bột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bột). Ý nghĩa là: dụng cụ đập lúa; dụng cụ tuốt lúa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dụng cụ đập lúa; dụng cụ tuốt lúa

一种打谷脱粒的农具,即连枷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桲

Hình ảnh minh họa cho từ 桲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Bó , Pō
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJBD (木十月木)
    • Bảng mã:U+6872
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp