桁杨 héng yáng

Từ hán việt: 【hàng dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桁杨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng dương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bất kỳ thiết bị trừng phạt nào, (văn học) cổ phiếu và dao, dụng cụ tra tấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桁杨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桁杨 khi là Danh từ

(nghĩa bóng) bất kỳ thiết bị trừng phạt nào

fig. any punishment equipment

(văn học) cổ phiếu và dao

lit. stocks and knives

dụng cụ tra tấn

torture instrument

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桁杨

  • - 杨梅 yángméi 酸酸甜甜 suānsuāntiántián de 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 小杨 xiǎoyáng 喜欢 xǐhuan jiān 豆腐 dòufǔ

    - Tiểu Dương thích rán đậu.

  • - 挺拔 tǐngbá de 白杨 báiyáng

    - cây bạch dương thẳng đứng

  • - 白杨树 báiyángshù 迎风 yíngfēng 飒飒 sàsà 地响 dìxiǎng

    - bạch dương rì rào trong gió.

  • - 垂杨 chuíyáng 袅袅 niǎoniǎo

    - liễu rủ phất phơ.

  • - 水性杨花 shuǐxìngyánghuā

    - lẳng lơ; dâm đãng.

  • - 我姓 wǒxìng yáng

    - Tớ họ Dương

  • - 杨柳 yángliǔ 吐翠 tǔcuì

    - cây dương liễu màu xanh biếc

  • - 杨柳依依 yángliǔyīyī

    - cành dương liễu lả lơi theo gió

  • - 小杨 xiǎoyáng 奸得 jiāndé 要命 yàomìng

    - Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.

  • - yáng 老师 lǎoshī hěn hǎo

    - Cô Dương rất tốt.

  • - 杨树 yángshù 长得 zhǎngde kuài

    - Cây dương lớn lên rất nhanh.

  • - 你们 nǐmen jiào yáng 同志 tóngzhì 或者 huòzhě 老杨 lǎoyáng 都行 dōuxíng 可别 kěbié zài jiào yáng 科长 kēzhǎng

    - các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.

  • - yáng 梅树 méishù 开花 kāihuā le

    - Cây thanh mai ra hoa rồi.

  • - 我家 wǒjiā 院子 yuànzi yǒu 几棵 jǐkē 杨树 yángshù

    - Trong sân nhà tôi có một cây dương.

  • - 公路 gōnglù 两侧 liǎngcè zhǒng zhe 杨树 yángshù

    - hai bên đường cái có trồng cây dương

  • - 湖边 húbiān zhǒng le 很多 hěnduō 杨柳 yángliǔ

    - Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.

  • - 密密丛丛 mìmìcóngcóng de 杨树林 yángshùlín

    - rừng dương mọc um tùm.

  • - 帆下 fānxià héng cóng 桅杆 wéigān shàng 伸出 shēnchū de 长杆 zhǎnggān 用来 yònglái 支撑 zhīchēng huò 伸展 shēnzhǎn fān de 下端 xiàduān

    - Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桁杨

Hình ảnh minh họa cho từ 桁杨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桁杨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨ノ丶フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNSH (木弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6768
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHON (木竹人弓)
    • Bảng mã:U+6841
    • Tần suất sử dụng:Thấp