yáng

Từ hán việt: 【dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương). Ý nghĩa là: tươi sáng, vinh quang, để mở ra, để mở rộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tươi sáng, vinh quang

bright, glorious

để mở ra, để mở rộng

to open out, to expand

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昜

Hình ảnh minh họa cho từ 昜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丨フ一一一ノフノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMSH (日一尸竹)
    • Bảng mã:U+661C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp