Đọc nhanh: 扣扣 (khấu khấu). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) QQ Instant Messenger. Ví dụ : - 扣扣子。 khâu nút áo.
✪ (Tiếng lóng trên Internet) QQ Instant Messenger
(Internet slang) QQ instant messenger
- 扣 扣子
- khâu nút áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣扣
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 我 的 扣 需要 缝补
- Cúc áo của tôi cần được khâu lại.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 金色 纽扣
- Khuy màu vàng.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›