Đọc nhanh: 扁鹊 (biển thước). Ý nghĩa là: Biển Thước (họ Tần, tên Việt Nhân, danh y thời Chiến quốc).
Ý nghĩa của 扁鹊 khi là Danh từ
✪ Biển Thước (họ Tần, tên Việt Nhân, danh y thời Chiến quốc)
姓秦,名越人,战国时鄚人 (鄚:现河北省任丘县境内) ,医术高明,故人们就上古名医扁鹊之名称呼他
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁鹊
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 鹊 在 天空 中 飞翔
- Chim khách bay lượn trên bầu trời.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 扁豆 鲊
- đậu ván tẩm bột.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 渔民 们 使用 扁舟 捕鱼
- Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 这 家伙 睡觉 都 是 欠扁 样
- Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁鹊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁鹊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
鹊›