qiè

Từ hán việt: 【khiếp.khiểm.khiết.hiềm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếp.khiểm.khiết.hiềm). Ý nghĩa là: thoả ý; mãn ý; hài lòng; vừa ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thoả ý; mãn ý; hài lòng; vừa ý

满足;满意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慊

Hình ảnh minh họa cho từ 慊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Qiè
    • Âm hán việt: Hiềm , Khiếp , Khiết , Khiểm
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTXC (心廿重金)
    • Bảng mã:U+614A
    • Tần suất sử dụng:Thấp