Từ hán việt: 【tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố). Ý nghĩa là: thành thực; chân thực. Ví dụ : - 。 lòng thành thật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thành thực; chân thực

真实的情谊;诚意

Ví dụ:
  • - 情愫 qíngsù

    - lòng thành thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 情愫 qíngsù

    - lòng thành thật.

  • - 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ 增加 zēngjiā le 他们 tāmen 之间 zhījiān de 情愫 qíngsù

    - sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愫

Hình ảnh minh họa cho từ 愫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PQMF (心手一火)
    • Bảng mã:U+612B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình