Từ hán việt: 【khái.khế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái.khế). Ý nghĩa là: hăm doạ; doạ nạt. Ví dụ : - hăm doạ; doạ nạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hăm doạ; doạ nạt

吓唬

Ví dụ:
  • - kǒng kài

    - hăm doạ; doạ nạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kǒng kài

    - hăm doạ; doạ nạt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愒

Hình ảnh minh họa cho từ 愒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ