qiǎo

Từ hán việt: 【thiểu.sậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiểu.sậu). Ý nghĩa là: tư lự; ưu tư; buồn bả; tiu nghỉu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tư lự; ưu tư; buồn bả; tiu nghỉu

愀然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愀

Hình ảnh minh họa cho từ 愀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Sậu , Thiểu
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHDF (心竹木火)
    • Bảng mã:U+6100
    • Tần suất sử dụng:Thấp