Từ hán việt: 【phật.phí.bội.phất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phật.phí.bội.phất). Ý nghĩa là: lo buồn; giận dữ. Ví dụ : - ()。 lo buồn. - giận dữ; tức giận

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lo buồn; giận dữ

形容忧愁或愤怒

Ví dụ:
  • - ( 郁闷 yùmèn 气愤 qìfèn )

    - lo buồn

  • - rán

    - giận dữ; tức giận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - rán

    - giận dữ; tức giận

  • - 怫然不悦 fúránbúyuè

    - vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.

  • - 怫然作色 fúránzuòsè

    - làm mặt giận dữ.

  • - ( 郁闷 yùmèn 气愤 qìfèn )

    - lo buồn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怫

Hình ảnh minh họa cho từ 怫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Fèi , Fú
    • Âm hán việt: Bội , Phí , Phất , Phật
    • Nét bút:丶丶丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PLLN (心中中弓)
    • Bảng mã:U+602B
    • Tần suất sử dụng:Thấp